Thiết bị dạy học cho trường tiểu học chất lượng cao
Liên hệ
Quick Overview
Thiết bị dạy học cho trường tiểu học chất lượng cao
Thông tin sản phẩm
Thiết bị dạy học cho trường tiểu học chất lượng cao
Kính gửi: Quý khách hàng.
Công ty TNHH Tú Tài Quốc Tế là đơn vị cung cấp thiết bị dạy học các cấp uy tín trên thị trường và được đánh giá là một trong những công ty tiên phong trong việc cung cấp các thiết bị hiện đại, chất lượng cao.
Chúng tôi chuyên tư vấn, xây dựng danh mục thiết bị dạy học cho các cấp từ tiểu học đến Đại học..
Với Danh mục thiết bị dạy học cho cấp tiểu học, chúng tôi xây dựng theo chương trình tiên tiến của các nước có nền giáo dục phát triển hàng đầu thế giới như Đức, Mỹ, Pháp, Đan mạch, Anh Quốc...Các thiết bị trong danh mục của chúng tôi bán sát chương trình học và giúp học sinh ở cấp tiểu học thực hành học cực kỳ trực quan, sáng tạo, phát huy hết tư duy của trẻ em trong độ tuổi.
Quý khách có nhu cầu tư vấn Danh mục thiết bị dạy học cho cấp tiểu học vui lòng liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ.
THIẾT BỊ DẠY HỌC CẤP TIỂU HỌC CHẤT LƯỢNG CAO | |
TT | Tên thiết bị |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỔNG HỢP: TỰ NHIÊN - KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT - TOÁN HỌC (DÙNG CHO CẤP TIỂU HỌC) | |
A: KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ | |
1 | Bộ dụng cụ thực hành lọc nước |
Với bộ thí nghiệm thú vị này, trẻ em có thể lắp ráp một hệ thống lọc nước đơn giản cho thấy cách lọc và lọc nước. | |
Bộ bao gồm: | |
Tháp lọc dạng cột có lỗ | |
Bộ cất nước | |
Sỏi lọc, có thể tái sử dụng | |
Cát lọc, có thể tái sử dụng | |
Than hoạt tính, có thể tái sử dụng | |
Giấy lọc | |
2 | Bộ dụng cụ thực hành từ tính |
Bộ dụng cụ từ tính giúp học sinh hiểu được các hiện tượng về từ tính trong đời sống hàng ngày. | |
Bộ dụng cụ giúp học sinh có thể thực hành theo nhóm, học sinh có thể thoải mái sáng tạo khoa học. | |
Đi kèm là các tài liệu hướng dẫn và hình ảnh sinh động | |
Bộ gồm nhiều chi tiết, tất cả các chi tiết được đóng gói gọn gàng và chắc chắn trong hộp có khay bọt xốp chia theo vị trí của từng dụng cụ. | |
Có hộp đựng bằng nhựa chắc chắn | |
Bộ dụng cụ gồm 31 thiết bị với số lượng khác nhau. | |
3 | Bộ dụng cụ tìm hiểu cơ bản về điện |
Điện đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong cuộc sống của trẻ nhỏ và trong hầu hết các lĩnh vực của cuộc sống. | |
Với bộ dụng cụ này, học sinh có thể thoải mái sáng tạo với các mạch điện và các thí nghiệm hữu ích. | |
Học sinh có thể biết được vật liệu nào dẫn điện, vật liệu nào không dẫn điện, vật liệu nào có thể sử dụng làm vật cách điện… | |
Bộ bao gồm: | |
Hộp pin 1 cho 3 pin AA, mẫu vật liệu, Pin, Vải len ma sát, thanh ma sát bằng nhựa, Công tắc, giá đỡ đèn, bộ dây dẫn điện….và nhiều dụng cụ khác kèm theo. | |
4 | Bộ mô hình lắp ghép kỹ thuật: 6 mô hình sử dụng năng lượng mặt trời |
Bộ dụng cụ lắp ráp mô hình năng lượng mặt trời khác nhau: tuabin gió, cối xay gió, robot, cánh quạt, máy bay trực thăng, tàu bay. | |
Bộ dụng cụ để xây dựng đơn giản, với động cơ, pin mặt trời, 44 miếng và hướng dẫn | |
6 | Bộ mô hình lắp ghép kỹ thuật:: Bộ lắp ráp máy móc và động cơ |
Bộ lắp ráp được phát triển đặc biệt để sử dụng trong môn kỹ thuật ở cấp trung học. | |
Các chi tiết được làm bằng nhựa siêu bền và có khả năng kết nối nối chắc chắn. | |
Cung cấp kèm theo hướng dẫn lắp ghép bằng hình ảnh. | |
Với bộ thực hành này, học sinh có thể xây dựng 14 loại máy móc và động cơ khác nhau như: máy trộn tay, cưa bàn, khoan bàn, máy tiện, bánh răng vi sai, máy khoan tay….. | |
7 | Mô hình xe chạy bằng không khí |
Mô hình biểu diễn xe chạy bằng không khí, không khí được cấp thông qua khí thổi ra từ quả bóng bay | |
Kích thước: 15,5x7x5 cm | |
8 | Mô hình thuyền chạy bằng không khí |
Mô hình biểu diễn thuyền chạy bằng không khí, không khí được cấp thông qua khí thổi ra từ quả bóng bay | |
Cung cấp bao gồm: 1 thuyền làm bằng gỗ, có ống để gắn bóng bay và một quả bóng bay | |
Kích thước: 15x7cm | |
B. THỰC VẬT HỌC - ĐỘNG VẬT HỌC - SINH THÁI MUÔI TRƯỜNG | |
1 | Kính hiển vi 2 mắt, độ phóng đại 1000 lần FS1 |
Độ phóng đại: 4x đến 100x | |
Loại: 2 mắt | |
Thị kính trường rộng cao cấp 10x | |
Vật kính: Vật kính tương phẳng tiêu sắc | |
4x N.A. 0.10 | |
10x N.A. 0.25 | |
40x N.A. 0.65 | |
100x N.A. 1.25 dầu | |
Tất cả các vật kính đều được xử lý chống mốc | |
Độ phóng đại: 4x, 10x, 40x, 100x | |
Tụ quang thị trường sáng N.A. 1.25. | |
Tiêu cự: Điều chỉnh thô và tinh vi đồng trục với thước đo chia vạch | |
Mâm kính cơ học với khoảng dịch chuyển lớn | |
Nguồn sáng: 3 W LED. Có thể điều chỉnh cường độ biến đổi liên tục. | |
Nguồn điện: 100-240 V | |
Cung cấp bao gồm: | |
Kính hiển vi 2 mắt | |
Thị kính phẳng 10X với thị trường rộng. | |
2 thị kính; 4 vật kính 4X, 10X, 40X và 100X; | |
Kính lọc màu; | |
Lọ dầu soi; | |
Bao che bụi; | |
2 | Kính hiển vi soi nổi |
Độ phóng đại: 10x và 30x | |
Khoảng cách liên đồng tử 51-75mm, điều chỉnh đi ốp bên trái | |
Vật kính: 1x và 3x . Xoay 180 ° | |
Thị kính trường rộng cao cấp 10x với khẩu độ 16 mm | |
Chiếu sáng: Trên 12V / 10W, Dưới 12V / 10W | |
Nguồn điện: 230V | |
Mâm kính: đi kèm với đĩa mờ trắng, đen | |
Phóng đại vật thể có kích thước nhỏ | |
3 | Bộ dụng cụ bắt và giữ Bọ cánh cứng, bò sát nhỏ |
Bộ dụng cụ gồm 5 vật dụng này rất lý tưởng để bắt bọ cánh cứng, các loài bò sát và động vật đáng sợ khác. | |
Bao gồm: | |
Hộp nhựa lớn với tấm lưới siêu nhỏ bao quanh | |
Kinh lúp, độ phóng đại 3x | |
Vợt bắt côn trùng | |
Nhíp | |
Lọ chứa nhỏ trong suốt | |
4 | Dụng cụ bắt bọ cánh cứng, côn trùng cầm tay an toàn |
Dụng cụ bắt côn trùng và bọ cánh cứng an toàn | |
Giáo viên và học sinh có thể bắt côn trùng hoặc bọ cánh cứng mà không bị lo di ứng, không sợ bị cắn… | |
Cơ chế trượt để bắt hoặc thả | |
Có tay cầm với độ dài đảm bảo an toàn | |
5 | Bộ đồ mổ 8 chi tiết |
Bộ đồ mổ 8 chi tiết làm bằng thép không gỉ chất lượng cao | |
Được chứa trong hộp bọc giả da | |
Ba gồm: | |
1 nhíp | |
1 pipet thủy tinh 80mm với núm hút | |
1 kéo 140mm | |
1 kim mổ xẻ, cong 140mm | |
1 kim mổ xẻ, nhọn 140mm | |
1 lưỡi dao mổ | |
1 cán dao mổ | |
1 thước, nhựa 150mm | |
6 | Nhíp thép, có nhựa phần ngón tay cầm |
Nhíp làm bằng thép không gỉ | |
Với tay cầm có nhựa cao su màu xanh. | |
Dài 9,7cm | |
7 | Bộ tiêu bản côn trùng |
Bộ tiêu bản giúp học sinh quan sát cấu tạo dưới kính hiển vi của một vài loài vật quen thuộc trong cuộc sống mà các em thường gặp. | |
Bao gồm: | |
Tiêu bản Chân ong | |
Tiêu bản một con ruồi | |
Tiêu bản đầu ruồi | |
Tiêu bản một con bọ chét chó | |
Tiêu bản một con kiến | |
8 | Kẹp ép thực vật (hoa và lá) |
Kích thước: 18 x 18 cm | |
9 | Hộp kính lúp an toàn |
Độ phóng đại 10x, | |
Kinh có thân dài đặt trong hộp, có thể xoay nhiều hướng di di chuyển của vật | |
Cung cấp kèm theo nhíp | |
10 | Hộp quan sát đa hướng |
Hộp quan sát hoa, kiến, động vật thủy sinh… bằng nhiều hướng như từ trên nhìn xuống, từ dưới nhìn lên và ngang mặt | |
Hộp chứa có khả năng chứa nước cho các loài động vật thủy sinh và quan sát trực tiếp qua kính lúp | |
Gồm 3 kính lúp gắn vào thân hộp, chi tiết như sau: | |
Độ phóng đại của kính lúp nhìn từ trên xuống: 2x hoặc 4x | |
Độ phóng đại của kính lúp nhìn từ dưới lên: 3x | |
Độ phóng đại của kính lúp ngang mặt: 3x | |
11 | Bộ nghe âm thanh của sinh vật nhỏ |
Ngay cả những sinh vật nhỏ như bọ cánh cứng, ấu trùng hay châu chấu cũng tạo ra âm thanh. | |
Bộ nghe âm thanh của sinh vật nhỏ có bộ khuyêchs đại âm, do đó học sinh có thể nghe được những âm thanh nhỏ nhất từ các loài sinh vật nhỏ | |
Kích thước: cao 9 cm x 8,5 cm | |
12 | Hộp tự nhiên |
Bộ gồm 4 chi tiết, phù hợp với học sinh nhỏ tuổi ở cấp tiểu học | |
Đặc biệt thích hợp cho việc bắt và quan sát động vật dưới nước | |
Bình chứa 3 lít làm bằng nhựa mềm dẻo dai với kính lúp ở nắp | |
Kính lúp lớn, độ phóng đại 3x | |
Đi kèm vợt bắt và nhíp | |
13 | Hộp nuôi và quan sát bò sát |
Hộp làm bằng nhựa, thích hợp cho các loài bò sát, lưỡng cư, chuột, côn trùng. | |
Rất thích hợp để nuôi, vận chuyển | |
Dễ dàng làm sạch và khử trùng | |
Có thể xếp chồng các hộp lên với nhau | |
Hộp chứa trong suốt, có nắp | |
Hộp có khe nhỏ để đưa cô trùng vào trong khi mở ra | |
14 | Dao nhỏ |
Lưỡi dao bằng thép không gỉ, tay cầm nhựa chắc chắn. | |
15 | Dụng cụ cắt lát |
Dùng để cắt lát mỏng, có tay quay và lưỡi cắt | |
16 | Bộ chậu trồng hoa 9mm, 18 cái |
Chậu trồng hoa 9mm, bộ gồm 18 cái dùng để thực hành trồng hoa và các loại cây nhỏ | |
17 | Dụng cụ quan sát động vật dưới nước |
Dùng để quan sát trực tiếp các loài động vật dưới nước mà không cần bắt lên | |
Kích thước vùng nhìn: 20 x 17 cm, | |
Chiều dài: Xấp xỉ. 40 cm | |
18 | Dầm đào đất |
Loại thông dụng | |
19 | Kéo cắt cành |
Loại thông dụng | |
20 | Lam kính |
Hộp 100 cái | |
21 | La men |
Hộp 100 cái | |
22 | Vợt bắt động vật thủy sinh |
Kích thước của lưới: 24cm | |
Tay vợt bằng nhôm có khả năng kéo dài từ 46 đến 78cm | |
Dễ dàng tháo rời, giúp cất giữ gọn gàng và dễ dàng mang theo | |
23 | Vợt bắt côn trùng |
Kích thước của lưới: 35cm | |
Tay vợt bằng nhôm có khả năng kéo dài từ 46 đến 78cm | |
24 | Nhà kính nhỏ với bộ điều kiển nhiệt độ và ánh sáng |
Nhà kính mini có bộ điều khiển nhiệt độ và ánh sáng. | |
Có hệ thống thông gió | |
Thiết bị này tạo điều kiện tối ưu cho sự phát triển của cây trồng khi thực hành tại trường học | |
Thông số kỹ thuật: | |
Nhà kính 38 x 24 x 19 cm | |
Tấm sưởi 35 x 25 cm, 17,5 watt | |
Nguồn sáng, T5HO 28 cm, 12 watt, 6.400 Kelvin - với phổ ánh sáng lý tưởng cho cây trồng. | |
Bộ điều chỉnh nhiệt kỹ thuật số "HortiSwitch" - đảm bảo nhiệt độ cài đặt được giữ không đổi. | |
25 | Khay mổ có đệm lót cao su |
Khay nhôm với tấm nhựa dẻo để sử dụng trong mổ xẻ. | |
Tấm nhựa dẻo không mùi và có thể dễ dàng loại bỏ và làm sạch một cách dễ dàng. | |
Kích thước: 34 x 24 x 6 cm | |
26 | Khay đựng dụng cụ |
Làm bằng nhựa chống va đập | |
Kích thước (L x W x H): 200 x 150 x 35 mm | |
27 | Khay vận chuyển dụng cụ hiện trường |
Được làm bằng nhựa chống va đập. | |
Rộng rãi và có tay cầm. | |
Kích thước khoảng: 37 x 28 x 11 cm | |
C: TỰ NHIÊN & XÃ HỘI - TOÁN HỌC - KHOA HỌC | |
1 | Bộn trộn màu ánh sáng |
Bộ dụng cụ giúp trẻ học được nguyên lý tạo ra các màu sắc khác nhau. Vị dụ như: kết hợp giữ màu vàng và màu xanh sẽ cho ra màu gì?.. | |
Bộ bao gồm 6 màu khác nhau, phần đầu tròn, phần dưới thuôn gọn dễ dàng cầm nắm. | |
Kích thước: 150mm | |
2 | Bộ quang học ánh sáng với kính nhiều màu |
Kính màu làm bằng nhựa | |
Thông qua kính màu trẻ em khám phá thế giới bằng những màu sắc lạ lẫm! | |
Có thể đặt tối đa hai kính màu trước mỗi mắt, vì vậy trẻ em cũng có thể khám phá hỗn hợp màu. | |
Phạm vi cung cấp: 1 cặp kính, mỗi cặp có 2 kính màu xanh lá cây, đỏ, vàng và 2 thấu kính cong trong suốt. | |
3 | Bộ dụng cụ thí nghiệm tìm hiểu về Mắt người |
Với bộ dụng cụ này, các em học sinh sẽ hiểu được mắt người hoạt động như thế nào. | |
Các em sẽ hiểu được các chức năng như: | |
Làm thế nào để chúng ta nhìn thấy? | |
Mắt cận thị và viễn thị có ý nghĩa gì? | |
Tại sao một số người cần phải đeo kính? | |
Với bộ dụng cụ này, việc giải thích và giảng dạy cho các em học sinh trở nên dễ dàng và trực quan. | |
Bao gồm: | |
Bộ phận quang học | |
Hộp đèn LED | |
4 tờ mẫu thí nghiệm | |
4 | Bộ khối hình học nhiều màu, trong suốt |
Bộ gồm nhiều khối hình học với màu sắc khác nhau giúp học sinh có thể tiếp cận và sáng tạo với các hình khối một cách vui vẻ. | |
Các loại hình khối gồm: Hình vuông, hình chữ nhật, ngũ giác, tam giác, hình trụ, hình chóp, hình tòn, bình bán nguyệt… | |
5 | Bộ miếng hình học nhiều màu, trong suốt |
Bộ gồm 408 miếng hình dạng khác nhau giúp học sinh tạo ra những vật thể khác nhau tùy theo sự sáng tạo của mỗi em. | |
6 | Bộ thí nghiệm sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng |
Bao gồm: | |
1. Bình tam giác 250ml | |
2. Nút silicon có lỗ | |
3. Ống thủy tinh thẳng | |
4. Chậu thủy tinh | |
Thuỷ tinh thường, có kích thước miệng Φ200mm và kích thước đáy Φ100mm, độ dày 2,5mm. | |
7 | Buồng đối lưu |
Buồng được làm từ acrylic và được gắn trên tấm đế nhôm. | |
8 | Bộ thí nghiệm Bánh xe nước - thủy điện |
Bộ thí nghiệm minh họa cho việc thắp sáng một bóng đèn khi cho dòng nước chảy qua bánh xe nước. | |
Bao gồm | |
Bộ mô hình thủy điện thực tế gắn trên đế, có 5 giắc cắm 4mm | |
Bánh xe nước gắn trong mô hình thủy điện | |
Cầu nối | |
Cầu nối có chân cắm bóng đèn | |
Bóng đèn, | |
Bộ kết nối đo công suốt đầu vào | |
Ống nước đầu vào | |
Ống nước đầu ra | |
Kẹp ống nước | |
Đầu nối ống nước với vòi ¾ " . | |
9 | Bộ thí nghiệm Không khí cần cho sự cháy |
Bao gồm: | |
1. Ống thủy tinh hình trụ, một đầu lớn | |
Đường kính Φ43mm, dài 120mm. Thủy tinh không bọt. | |
2. Hộp nến nhỏ | |
Loại thông dụng | |
3. Chậu thủy tinh | |
Thuỷ tinh thường, có kích thước miệng Φ200mm và kích thước đáy Φ100mm, độ dày 2,5mm. | |
10 | Bộ thí nghiệm Mạch điện đơn giản |
Các thiết bị được gắn trên đế từ tính có thể sử dụng để gắn lên bảng dính từ hoặc đặt trên mặt bàn. Trên mặt đế có in ký hiệu của thiết bị và có các ổ cắm 4mm để có thể dễ dàng kết nối bằng các dây dẫn có phích cắm loại 4mm | |
Mô đun nguồn điện bao gồm một hộp đựng hai pin R6 và một ổ cắm dùng cho bộ biến đổi điện áp khi dùng thay thế pin | |
Các thiết bị được đựng trong valy nhựa 320 x 245 x 50mm có tay xách, lót lớp mút và kèm theo tài liệu hướng dẫn | |
Chủ đề thí nghiệm: | |
Mạch điện đơn giản gồm một bóng đèn | |
Mạch điện gồm có bóng đèn và công tắc | |
Mạch điện gồm có hai bóng đèn mắc nối tiếp | |
Mạch điện gồm có hai bóng đèn mắc song song | |
Vật dẫn điện và vật cách điện (không dẫn điện) | |
Mạch điện gồm hai công tắc mắc nối tiếp (mạch logic AND) | |
Mạch điện gồm hai công tắc mắc song song (mạch logic OR) | |
Bộ bao gồm: | |
Mô đun nguồn điện | |
Công tắc đơn cực | |
Đui đèn | |
Kẹp cá sấu có phích cắm 4mm | |
Bóng đèn sợi đốt, 2.5V/ 0.2A | |
Bộ các loại vật liệu khác nhau | |
Dây dẫn điện 100mm, màu đen | |
Dây dẫn điện 250mm, màu đen | |
Pin 1.5V, AA | |
11 | Mô hình trình diễn Trái đất, Mặt trăng Mặt trời |
Nguồn điện: | |
Nguồn điện dùng cho bóng đèn 12V/ 20W trong “mặt trời” thông qua ổ cắm chính và được nối với Tellurium bằng dây cáp có giắc cắm | |
Đĩa nằm ngang có vật tạo bóng: | |
Với sự trợ giúp của đĩa nằm ngang có thể đặt lên bất kì vị trí trên quả địa cầu và dính vào đó, sự thay đổi các trạng thái chiếu sáng trên trái đất có thể giải thích dễ dàng và nhìn thấy được với mô hình vật tạo bóng | |
Đĩa ngày và kim chỉ ngày: | |
Quả cầu trái đất được gắn trên một kim chỉ ngày lớn nó quay xung quanh đĩa ngày khi tay đỡ của Tellirium được quay xung quanh mặt trời. Tương ứng với vị trí của kim chỉ ngày trục trái đất sẽ quay lại gần hoặc ra xa khỏi mặt trời (các mùa). Các ngày đông chí và hạ chí cũng như các điểm phân được đánh dấu đặc biệt trên đĩa ngày | |
Thanh vệ tinh: | |
Để mô tả vị trí và sự chuyển động của một vệ tinh địa tĩnh với một thanh có gắn “vệ tinh” ở trên đầu có thể gắn vào vật tạo bóng trên đĩa nằm ngang | |
Quả cầu trái đất kích thước lớn với thanh thiên văn: | |
Đường bóng và các chi tiết khác được quan sát rõ ràng trên một quả địa cầu lớn (đường kính 15cm) thậm chí là khi ở khoảng cách xa. Với sự giúp đỡ của một thanh cực thiên văn (dài 33cm) vị trí của trái đất cùng với hướng của trục trái đất hướng tới một điểm cố định trong không gian (sao bắc đẩu) có thể được biểu diễn một cách thuyết phục | |
Mặt trăng gắn trên một thanh đỡ: | |
Có thể dùng tay để quay mặt trăng xung quanh trái đất và điều chỉnh chiều cao để biểu diễn tuần trăng và hiện tượng nguyệt thực | |
Kích thước: dài 65 cm, cao 25 cm | |
D: BỘ DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG | |
1 | Đồng hồ bấm giờ |
1/100 giây | |
Có thể lựa chọn giữa chức năng 12 đến 24 giờ | |
2 | Nhiệt kế biểu diễn |
Nhiệt kế biểu diễn kích thước lớn dành cho lớp hocj | |
Chia độ theo độ C và độ F với thông số lần lượt là -40 đến + 50 ° C và -40 ° F đến 120 ° F | |
Dài 76cm | |
3 | Nhiệt kế đo dùng cho học sinh |
Phạm vi đo: -10 đến +110 | |
Kích thước: 260 x 6,5 mm, | |
4 | Cân kỹ thuật dùng chung |
Khả năng cân tối đa: 200g. | |
Độ đọc: 0.01g. | |
Độ lặp lại: 0,01g. | |
Độ tuyến tính: ± 0,03g. | |
Độ ổn định: 3 giây | |
Kích thước đĩa cân: ø 105mm. | |
Hiệu chuẩn: Ngoại. | |
Màn hình hiển thị bằng tinh thể lỏng với ánh sáng nền. | |
Cổng giao tiếp RS232. | |
Chức năng đếm mẫu, tính phần trăm, cân động. | |
Chức năng chuyển đổi đơn vị. | |
Điều kiện môi trường: 5 – 35oC, độ ẩm tối đa 80% không ngưng tụ. | |
Nguồn điện: AC adapter 220V | |
5 | Thước đo 1m |
Thước đo có phân chia theo cm và dm. | |
In nhiều màu. | |
Chiều dài: 100 cm | |
Tiết diện vuông: 20 x 20 mm | |
6 | Thước đo cuộn, 30m |
Dải bằng nhựa gia cố sợi thủy tinh | |
Dải băng đo được đặt trong hộp tròn, cơ cấu cuốn, có tay quay | |
Có vạch phân chia thành mm, cm và mét. | |
Tỷ lệ: cm ở mặt trước và inch ở mặt sau. | |
Chiều dài: 30 m | |
E: MÔ HÌNH GIẢNG DẠY | |
1 | Mô hình chăm sóc răng |
Mô hình này rất lý tưởng cho việc hướng dẫn và biểu diễn cách đánh răng cho học sinh tiểu học | |
Kích thước: 18 x 23 x 12 cm | |
Cung cấp kèm bàn chải | |
2 | Mô hình nửa cơ thể người |
Kích thước bằng 1/2 kích thước thật. | |
Bao gồm: Hai nửa đầu, não, phổi, tim, dạ dày, gan với túi mật, ruột | |
3 | Mô hình mắt người |
Phóng to gấp 3 lần, 6 phần. | |
Phiên bản này là 3 lần kích thước thật và bóc tách thành 6 phần: | |
Hai nửa của củng mạc với giác mạc và nhãn cầu với cơ vận nhãn.Hai nửa của màng bồ đào với mống mắt và võng mạc. Thủy tinh thể. | |
Dịch kính.Kích thước: 9 cm x 9 cm x 15 cm. | |
Trọng lượng: 0,1 kg. | |
4 | Mô hình tai người |
Tai trái tiêu chuẩn, phóng to gấp 3 lần, 4 phần. | |
5 | Mô hình xương người |
Trên giá đỡ cao > 80cm | |
Trọng lượng: 1.4 kg | |
6 | Mô hình tủy sống |
Phóng to khoảng 5 lần. Mô hình tủy sống có dây thần kinh được đặt trên đế vững chắc | |
7 | Mô hình não người |
Được sản xuất theo kích thước thực tế của não người, bằng nhựa cao cấp. | |
8 | Mô hình tim người |
Mô hình của tim người. Mô hình này có thể được mở ra để hiển thị từng chi tiết của giải phẫu học. Được đặt trên một que đỡ thẳng đứng. Kích thước: 19 x 12 x 12cm |