Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện - Môn Công nghệ TT38 - 39
Liên hệ
Quick Overview
Dụng cụ đo các đại lượng không điện.
Nhãn hiệu: Einstein
Hãng sản xuất: Fourier
Xuất xứ: Israel – Trung Quốc
Chứng chỉ chất lượng:
ISO9001: 2015
ISO14001: 2015
Tiêu chuẩn CE; FCC
Thông tin sản phẩm
Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện gồm:
1. Bộ thu nhận số liệu (01 cái, mã: ENTAB3):
Thông tin cơ bản:
Có các cổng kết nối với các cảm biến và các cổng USB, SD để xuất dữ liệu; tích hợp màn hình màu, cảm ứng để trực tiếp hiển thị kết quả từ các cảm biến
Có các công cụ để phân tích dữ liệu, phần mềm tự động nhận dạng và hiển thị tên, loại cảm biến và được Việt hóa
Có thể kết nối với máy tính lưu trữ, phân tích và trình chiếu dữ liệu qua email hoặc Bluetooth
Có thể sử dụng nguồn điện hoặc pin, pin có thời lượng đủ để thực hiện các bài thí nghiệm.
Chức năng:
Mục đích sử dụng: Sử dụng cho các cảm biến trong danh mục
Thu nhận tín hiệu từ các cảm biến hoàn toàn tự động
Xử lý tín hiệu
Hiển thị kết quả ra màn hình cảm ứng
Thiết bị giúp học sinh làm quen với thiết bị đo hiện đại, tiến gần hơn với khoa học giáo dục tiên tiến của thế giới
Thông số kỹ thuật:
- Là một máy tính bảng màn hình 10.1 inch tích hợp phần mềm khoa học cho giáo dục đi kèm
- Có thể kết nối với bàn phím và chuột thông qua kết nối Bluetooth
Thông số kỹ thuật:
- Hệ điều hành: Android OS
- Bộ vi xử lý: Quad-code, 1.8 GHz
- Màn hình 10.1 inch, 1280 x800 LED IPS
- Bộ nhớ trong: 16GB
- Có cổng cắm thẻ nhớ Micro SD
- Có HDMI mini
- Có giắc tai nghe 3.5mm
- Có 4 cổng kết nối cảm biến
- Phím bấm tăng giảm âm lượng
- Có khả năng kết nối mở rộng giúp kết nối 8 loai cảm biến khi sử dụng thêm bộ chia
- Có khả năng hiển thị đồng thời 4 loại cảm biến khác nhau theo từng màu khác nhau trên biểu đồ
- Có khả năng hoạt động như một máy tính bảng thông thường như:
Tải và cài đặt tương thích với tất cả các phần mềm có sẵn trên CH play
Lướt web
Soạn thảo văn bản: word, exel, powerpoin….
- Kết nối Wi-Fi 802.11 b/g/n
- Kết nối Bluetooth 4.0, BLE
- Trình chiếu thân thiện
- Bao gồm 2 Webcam (trước và sau): Camera trước 2MP, Camera sau: 8MP có đèn LED flash
- Loa: 1W x 2
- Camera phía sau tích hợp cảm biến nhịp tim
- Nguồn cấp: Pin sạc Li-Polymer, 8000 mAh, Bộ đổi nguồn: 5V/2A
- Tích hợp sẵn 13 loại cảm biến, như sau:
Cảm biến 1:. Cảm biến nhịp tim, đo bằng Camera phía sau
Dải đo: 40 đến 240 bpm
Cảm biến 2: Cảm biến độ ẩm không khí
Dải đo: 0-100%
Cảm biến 3: Cảm biến ánh sáng
"Phạm vi: 1 đến 128.000 lux
Phản hồi quang phổ: Ánh sáng trực quan"
Cảm biến 4: Cảm biến UVI
"Phạm vi: 0-11
Độ dài sóng: 290-390 nm"
Cảm biến 5: cảm biến áp suất
Phạm vi: 260 đến 1260 mbar
Cảm biến 6: Nhiệt độ môi trường
"Phạm vi: -30 đến 50 °C | -22 đến 122 ° F "
Cảm biến 7: gia tốc kế
Trục x: -2 đến 2g
Trục y: -2 đến 2g
Trục z: -2 đến 2g
Cảm biến 8: Cảm biến tần số âm thanh Micro
Phạm vi: 70 đến 20.000 Hz
Cảm biến 9: Cảm biến cường độ âm anh
Phạm vi: 40-110 dB
Cảm biến 10: GPS
Vĩ độ: -90 đến 90 (0)
Kinh độ: 0 đến 180 (0)
Cao độ: -450 đến vô cực
Cảm biến 11: Chỉ số nhiệt
Phạm vi: -15 đến 50 °C | 5 đến 122 ° F
Cảm biến 12: Điểm sương
Phạm vi: -15 đến 50 °C | 5 đến 122 ° F
Cảm biến 13: Video
Phần mềm hiển thị và phân tích dữ liệu trên máy tính, điện thoại, máy tính bảng tích hợp sẵn
Bao gồm 3 module phần mềm trong 1 app ( TheLab, Workbooks và Weatherstation)
MODULE: THE LAB (Thu nhập, hiển thị và phân tích dữ liệu thí nghiệm)
Mô tả:
Thu nhập, hiển thị và phân tích dữ liệu thí nghiệm trên bảng điều khiển rất thân thiện với người dùng.
The Lab là một ứng dụng học tập STEM toàn diện.
Sử dụng giao diện thân thiện với người dùng, khả năng khám phá khoa học tiên tiến, đơn giản
Lập kế hoạch thí nghiệm và các tùy chọn chia sẻ nhóm để học tập và thảo luận khoa học một cách đơn giản
Trải nghiệm và tận dụng tối đa các kiến thức trong các bài học
Cài đặt trên mọi nền tảng IOS, Android, Windows, Mac, Linux.
Tính năng :
Giao diện thân thiện với giáo viên và học sinh
Khai thác dữ liệu tiên tiến
Có tính năng dự đoán
Tính năng chia sẻ dữ liệu thí nghiệm với nhiều học sinh khác để so sánh trên cùng một đồ thị
Trình bày dữ liệu đa dạng ( Số, đồng hồ, biểu đồ, đồ thị, cột…)
Tốc độ lấy mẫu thí nghiệm cao, thời gian thực hiện thí nghiệm dài (hai thông số này có thể tùy chọn theo ý muốn).
Thực hiện được các thí nghiệm phức tạp với nhiều cảm biến (Có thể hiển thị đồng thời 8 đồ thị, bảng biểu, điểu đồ cùng một lúc. Có thể hiển thị đồng thời 8 đồ thị ứng với 8 loại cảm biến khác nhau, mỗi đồ thị được hiển thị một màu khác nhau để dễ nhận biết)
Cài đặt nhóm làm việc nhanh chóng
3 Tùy chọn chia đôi màn hình – xem song song trong khi đang tiến hành thí nghiệm
Quay video đồ thị trong quá trình thí nghiệm
Xuất dữ liệu và đồ thị bằng file PDF
Quay video, xuất file PDF và đồ thị trên cùng một màn hình.
Cho phép chọn đơn vị đo mặc định
Lựa chọn ngôn ngữ độc lập
Dữ liệu thu được có thể dễ dàng được xuất sang PC qua email hoặc Bluetooth
Có thể tạo các thí nghiệm offline từ các dữ liệu thí nghiệm đã lưu
Xuất dữ liệu ra dạng file: Mib, số, CSV
MODULE: WORKBOOKS (Bài tập)
Biến bất kỳ điện thoại thông minh thành một phòng thí nghiệm số ở mọi lúc mọi nơi
Giáo viên dễ dàng tạo các bài tập thí nghiệm bao gồm các thông số thí nghiệm rồi chia sẻ cho sinh viên. Bằng cách này sinh viên có thể thực hiện các thí nghiệm ngay lập tức, tiết kiệm thời gian
Tạo bài tập thí nghiệm đơn giản
Chia sẻ thí nghiệm nhanh với số lượng sinh viên không giới hạn
Thiết lập cá thí nghiệm tương ứng với thời gian học tập
Học sinh có thể lấy các thí nghiệm ở mọi nơi
Bài tập offline có sẵn trên phần mềm MiLabex
Chỉ cần online là có thể tải và đăng các bài tập
MODULE: WEATHER STATION (Trạm thời tiết)
Giúp giáo viên và học sinh hình dung được tình trạng thời tiết với các cảm biến liên quan như nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, UVI, điểm sương, chỉ số nhiệt…
Khám phá các kết nối số liệu khí hậu khác nhau: lượng mưa và nhiệt độ, lượng mưa và áp suất, nhiệt độ và tốc độ gió, v.v.
Quan sát trực quan về các đám mây (số lượng và loại) khả năng hiển thị, sấm, sét, tuyết, mưa đá, mưa đá, v.v.
Giới thiệu các khái niệm khoa học khác nhau: hơi nước ở dạng khí, sự bay hơi và ngưng tụ, áp suất khí quyển, v.v.
Kiểm tra vi khí hậu của trường: đo và so sánh dữ liệu thời tiết ở các khu vực khác nhau của trường
Kiểm tra thời tiết thay đổi như thế nào mỗi mùa
Cung cấp bao gồm:
- 01 Bộ thu nhận số liệu
- 01 Quyển hướng dẫn sử dụng nhanh Bộ thu nhận số liệu
- 01 miếng dán cường lực bảo vệ màn hình
- 01 miếng lau màn hình bằng vải mềm
- 01 bộ Adapter (gồm 01 adapter và 02 bộ giắc chuyển đổi chân cắm dạng dẹt và tròn, 01 dây kết nối với adapter để sạc)
2. Cảm biến đo nồng độ khí C02 (01 cái, mã: ENCO2B040A):
Thông số kỹ thuật:
Dải đo: 350 tới 10000 ppm
Độ chính xác: ±20 % tại 1000 ppm
Độ phân giải(12-bit): 8 ppm tại 350 ppm; 100ppm tại 5000 ppm
Tỉ lệ lấy mẫu: 10 mẫu/ giây
Thời gian đáp ứng: 90 giây(to 90% off of a value)
Dòng điện tiêu thụ: Khoảng. 50 mA
Dải nhiệt độ hoạt động bình thường: -10 °C to 50 °C
Dải độ ẩm hoạt động bình thường: 5% đến 95%
3. Cảm biến đo Lượng Oxi hòa tan trong nước (01 cái, mã: ENOXT422A):
Thông số kỹ thuật:
Dải đo: 0 đến 14 mg/L
Độ chính xác : ±2 % trên toàn dải đo
Độ phân giải (12-bit): 0.003 mg/L
Tỉ lệ lấy mẫu: 10 mẫu/ giây
4. Cảm biến đo Nồng độ khí Oxi trong chất khí (01 cái, mã: ENOXY-A222):
Phạm vi (DO): 0 đến 12,5 mg / L
Phạm vi (Khí): 0 đến 25%
Độ chính xác: ± 7% trên toàn bộ phạm vi
Độ phân giải (12-bit) (DO): 0,003 mg / L
Độ phân giải (12-bit) (Khí): 0,007%
Thời gian phản hồi cho 95% bài đọc: Tối đa 2 phút
Tốc độ lấy mẫu mặc định: 10 mẫu mỗi giây
Chất điện phân: Dung dịch natri hydroxit
5. Cảm biến đo Nhiệt độ (01 cái, mã: ENTMP029):
Thông số kỹ thuật:
Phạm vi: - 40 ° C đến 140 ° C và - 40 ° F đến 284 ° F
Độ chính xác: ± 2% trên toàn bộ phạm vi
Độ phân giải (12 bit): 0,03 ° C
Tỷ lệ mẫu mặc định: 10 mẫu mỗi giây
Thời gian phản hồi: 20 giây trong chất lỏng và 40 đến 60 giây trong không khí
6. Cảm biến đo Độ ẩm (01 cái, mã: ENHMD014):
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật
Phạm vi: 0 đến 100% rh
Độ chính xác: ± 5% (10 đến 90% rh )
Độ phân giải (12 bit): 0,05% rh
Bảo quản cảm biến: Tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời
7. Cảm biến đo Nồng độ mặn (01 cái, mã: ENSLT):
Phạm vi: 24 - 52.000 ppm
Độ chính xác: ± 8% trên toàn bộ phạm vi
Độ phân giải (12-bit): 12 ppm
Chất liệu tế bào dẫn điện: Carbon, 2-cell
Giá trị ô K: 1,0
Dung sai giá trị ô K: ± 20%
Phạm vi nhiệt độ: 0 đến 80 ° C
Thời gian phản hồi cho 95% nội dung đọc: 5 giây
Tốc độ lấy mẫu mặc định: 10 mẫu mỗi giây
8. Cảm biến đo Độ pH (01 cái, mã: ENPH-A016):
Thông số kỹ thuật:
Dải đo:: 0 đến 14 pH
Độ chính xác: ±2% trên toàn dải
Độ phân giải (12-bit): 0.004 pH
Tỉ lệ lấy mẫu mặc định: 10 mẫu/ giây
Dải nhiệt độ hoạt động: 0 đến 80 độ C
9. Cảm biến đo Cường độ âm thanh (01 cái, mã: ENSND320):
Thông số kỹ thuật:
Phạm vi:
45 đến 80dB
65 đến 110 dB
Độ chính xác (ở 23 ± 5 ° C): ± 3 dB
Thời gian đáp ứng: 20 ms
Tần số: 31,5 đến 8,000 Hz
Nhiệt độ hoạt động: 0 đến 50 ° C (32 đến 122 ° F)
Độ ẩm hoạt động: Tối đa 90% RH (0 đến 35 ° C)
10. Cảm biến đo Áp suất khí (01 cái, mã: ENPRS015-4/ 13877):
Thông số kỹ thuật:
Dải đo:
Từ 20 đến 400 kPa
Từ 0.2 đến 3.9 atm
Từ 200 đến 4000 mbar
Độ chính xác: ±1.5 % trên toàn giải từ 0-85ºC
Độ phân giải (12-bit): 0.1 kPa
Chức năng bù nhiệt: Có
Thời gian đáp ứng: 1 ms
Bộ phụ kiện đi kèm gồm:
Xilanh 60 ml với đầu nối khóa Luer (01 cái)..
Ống dẫn trong suốt 50 cm đường kính ngoài 6 mm (01 cái).
Bộ mở rộng Xilanh (03 cái).
Van khóa ba chiều (02 cái).
Khóa luer với ngạnh cho ống 1/8''(01 cái).
Nút cao su số 5 (01 cái).
Nút cao su số 3 (01 cái).
11. Hộp đựng dụng cụ làm bằng vật liệu nhựa cứng có độ bền cao, có tay xách, kích thước phù hợp (01 cái)